ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT 2 NĂM GẦN NHẤT

Năm 2022, Trường Đại học Thủy lợi tuyển 4.600 chỉ tiêu ở cả cơ sở chính Hà Nội và Phân hiệu miền Nam – Tp. Hồ chí Minh cho 37 ngành, nhóm ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh với 4 phương thức xét tuyển: 
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đợt 1, thời gian xét tuyển từ 30/5/2022 đến 25/6/2022. Ngày công bố kết quả xét tuyển 02/7/2022.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).

Thời gian xét tuyển đợt 1 từ 30/5/2022 đến 25/6/2022. Ngày công bố kết quả xét tuyển 02/7/2022.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Năm 2020, điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT vào các ngành thuộc Khoa Điện - Điện tử lấy 19,12 điểm ngành Kỹ thuật điện và 20,53 điểm ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa.

Năm 2021, điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT của hai ngành kỹ thuật điện và kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy cao hơn 3-4 điểm so với năm 2020, và điểm chuẩn ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông lấy 23 điểm. Năm 2022 Khoa Điện Điện tử tiếp tục tuyển sinh ngành đào tạo mới là ngành kỹ thuật Robốt và điều khiển thông minh. 

Ngoài điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT của các ngành thuộc Khoa Điện - Điện tử đã nêu trên, điểm chuẩn các ngành khác của nhà trường trong 2 năm gần nhất có thể xem ở bảng dưới đây.

 TT

Mã ngành

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2021

I

Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt

1

TLA112

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, D07

19,12

22,50

2

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01, D07

20,53

24,51

3

TLA124

Kỹ thuật điện tử viễn thông

A00, A01, D01, D07

 

23,00

4

TLA106

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

 

23,6

 

25,50

5

TLA116

Hệ thống thông tin

A00, A01, D01, D07

24,00

6

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, D01, D07

24,00

7

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

A00, A01, D01, D07

 

24,00

8

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

18,0

18,07

9

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

A00, A01, D01, D07

18,0

18,03

10

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

18,25

18,13

11

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

18,45

18,01

15

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

18,15

22,50

16

TLA123

Kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

22,27

24,50

17

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử 

A00, A01, D01, D07

18,0

23,50

18

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00, A01, D01, D07

18,43

18,03

19

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

18,50

18,04

20

TLA110

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01, D01, D07

18,50

18,30

21

TLA103

Thủy văn học

A00, A01, D01, D07

18,25

18,10

22

TLA109

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D01

18,25

18,40

23

TLA118

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

18,00

19,06

24

TLA119

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

18,25

18,07

25

TLA114

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

20,38

22,50

26

TLA401

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

22,73

25,00

27

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

23,57

25,50

28

TLA403

Kế toán

A00, A01, D01, D07

23,03

25,50

29

TLA404

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

 

22,76

30

TLA405

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

 

25,00

31

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

 

24,50

32

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

 

25,00

33

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

 

24,00

II

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh

1

TLA201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

18,50

18,53

 

Xem chi tiết thông báo tuyển sinh của nhà trường tại ĐÂY

Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển tại Đây 

Video Hướng dẫn đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) TẠI ĐÂY