Trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2025 tại Hà Nội Trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn Đại học chính quy năm 2025 tại Hà Nội như sau: TT Mã tuyển sinh Tên ngành/chương trình Điểm chuẩn Tiêu chí phụ PT1 PT2 PT3 1 TLA101 Xây dựng và quản lý công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) 18.48 23.46 TTNV ≤ 1 2 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 18.76 23.72 TTNV ≤ 2 3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 19.48 24.34 TTNV ≤ 2 4 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) 18.50 23.50 TTNV ≤ 7 5 TLA114 Quản lý xây dựng 19.96 24.75 TTNV ≤ 3 6 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước 18.49 23.48 TTNV ≤ 3 7 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước 18.00 22.67 8 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) 19.00 23.93 TTNV ≤ 8 9 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) 18.00 22.66 10 TLA119 Công nghệ sinh học 18.76 23.72 48.92 TTNV ≤ 1 11 TLA109 Kỹ thuật môi trường 17.75 22.27 46.67 TTNV ≤ 13 12 TLA118 Kỹ thuật hóa học 20.50 25.21 52.78 TTNV ≤ 6 13 TLA106 Công nghệ thông tin 23.23 27.89 61.94 TTNV ≤ 2 14 TLA116 Hệ thống thông tin 21.75 26.29 56.02 TTNV ≤ 4 15 TLA117 Kỹ thuật phần mềm 21.55 26.11 55.18 TTNV ≤ 5 16 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 22.12 26.63 57.48 TTNV ≤ 3 17 TLA127 An ninh mạng 22.04 26.54 57.14 TTNV ≤ 3 18 TLA105 Kỹ thuật cơ khí 22.60 27.18 59.42 TTNV ≤ 4 19 TLA122 Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí) 20.75 25.43 53.34 TTNV ≤ 4 20 TLA123 Kỹ thuật Ô tô 22.50 27.06 58.98 TTNV ≤ 3 21 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử 23.33 28.00 62.34 TTNV ≤ 3 22 TLA112 Kỹ thuật điện 22.00 26.50 56.98 TTNV ≤ 3 23 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.10 28.87 65.43 TTNV ≤ 2 24 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện từ - viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch) 22.50 27.06 59.02 TTNV ≤ 6 25 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 21.15 25.77 54.22 TTNV ≤ 1 26 TLA401 Kinh tế 21.91 26.42 TTNV ≤ 7 27 TLA404 Kinh tế xây dựng 20.73 25.41 TTNV ≤ 5 28 TLA407 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 23.00 27.63 TTNV ≤ 9 29 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.48 26.05 TTNV ≤ 5 30 TLA405 Thương mại điện tử 22.98 27.61 TTNV ≤ 11 31 TLA410 Kinh tế số 22.11 26.62 TTNV ≤ 2 32 TLA402 Quản trị kinh doanh 22.10 26.61 TTNV ≤ 2 33 TLA403 Kế toán 22.25 26.78 TTNV ≤ 4 34 TLA411 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế 18.09 22.82 TTNV ≤ 2 35 TLA408 Tài chính – Ngân hàng 22.26 26.79 TTNV ≤ 11 36 TLA412 Chương trình Công nghệ tài chính 19.50 24.36 TTNV ≤ 4 37 TLA409 Kiểm toán 21.44 26.02 TTNV ≤ 6 38 TLA301 Luật 25.17 30.00 Điểm Ngữ văn ≥6 hoặc điểm Toán + Ngữ văn ≥12; TTNV ≤ 3 39 TLA302 Luật kinh tế 25.50 30.00 Điểm Ngữ văn ≥6 hoặc điểm Toán + Ngữ văn ≥12; TTNV ≤ 7 40 TLA203 Ngôn ngữ Anh 22.59 27.17 59.38 TTNV ≤ 9 41 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.45 30.00 TTNV ≤ 3 42 TLA201 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng 17.00 21.00 43 TLA202 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước 17.35 21.59 TTNV ≤ 1 Ghi chú: PT1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 PT2: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên PT3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá tư duy Xem chi tiết tại ĐÂY